Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
51 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.001662 | Lĩnh vực: Tài nghuyên nước | 2 | |
52 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622 | Lĩnh vực: Lễ hội | 2 | |
53 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Lĩnh vực: Chính quyền địa phương | 2 | |
54 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 2.001905 | Lĩnh vực: Phòng, Chống tham nhũng | 2 | |
55 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.001797 | Lĩnh vực: Phòng, Chống tham nhũng | 2 | |
56 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.001798 | Lĩnh vực: Phòng, Chống tham nhũng | 2 | |
57 | thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 2.001907 | Lĩnh vực: Phòng, Chống tham nhũng | 2 | |
58 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 2.001790 | Lĩnh vực: Phòng, Chống tham nhũng | 2 | |
59 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941 | Lĩnh vực: Trẻ em | 2 | |
60 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801 | Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo, đơn thư và tiếp công dân | 2 | |
61 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909 | Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo, đơn thư và tiếp công dân | 2 | |
62 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 1.005460 | Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo, đơn thư và tiếp công dân | 2 | |
63 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925 | Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo, đơn thư và tiếp công dân | 2 | |
64 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946 | Lĩnh vực: Trẻ em | 2 | |
65 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944 | Lĩnh vực: Trẻ em | 2 | |
66 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 1.004941 | Lĩnh vực: Trẻ em | 2 | |
67 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
68 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001753 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
69 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
70 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 1.001731 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
71 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
72 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | 2.001088 | Lĩnh vực: Dôn số - kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
73 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 1.003564 | Lĩnh vực: Dôn số - kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
74 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.002150 | Lĩnh vực: Dôn số - kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
75 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | 1.003943 | Lĩnh vực: Dôn số - kế hoạch hóa gia đình | 2 |